Hotline: 0908 585 377

Giỏ hàng (0)

Không có sản phẩm trong giỏ hàng

Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P
Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P

Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P

SKU: TL-SL2428P

Liên hệ

Thương hiệu

Tp-Link

Nguồn gốc

Trung Quốc

Tình trạng

Còn hàng

Sản phẩm chính hãng

Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm

Trải nghiệm thực tế

Giao hàng toàn quốc

Mô tả sản phẩm

Giới thiệu Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P

TP-Link smart switch TL-SL2428P được trang bị 24 cổng RJ45 tốc độ 10/100Mbps, 4 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000Mbps, và 2 khe cắm SFP Gigabit kép. Tất cả 24 cổng RJ45 10/100Mbps đều hỗ trợ chuẩn PoE+ 802.3at/af với tổng công suất PoE là 250 W*, cùng các tính năng quản lý PoE tiện lợi. Switch này mang lại hiệu suất cao, QoS cấp độ doanh nghiệp, các chiến lược bảo mật hữu ích, và các tính năng quản lý tầng 2 phong phú.

TL-SL2428P là giải pháp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, với các tính năng bảo mật hữu ích. Chức năng Storm Control bảo vệ chống lại các luồng dữ liệu Broadcast, Multicast, và Unknown Unicast. QoS (tầng L2 đến L4) nâng cao khả năng quản lý lưu lượng giúp dữ liệu di chuyển mượt mà và nhanh chóng. Ngoài ra, giao diện quản lý web dễ sử dụng cùng với hỗ trợ SNMP và RMON giúp thiết lập và cấu hình nhanh chóng, giảm thời gian chết. TL-SL2428P là lựa chọn lý tưởng cho các phòng ban cần switch tầng 2 với khả năng gigabit và chi phí hợp lý.

Power over Ethernet chuẩn IEEE 802.3at/af

TL-SL2428P hỗ trợ 24 cổng PoE chuẩn IEEE 802.3af/at, với tổng công suất cấp nguồn là 250 W*, đáp ứng nhu cầu cấp điện cho các thiết bị hỗ trợ PoE như điểm truy cập không dây, camera giám sát, điện thoại IP và các thiết bị khác mà không cần chạy dây nguồn phức tạp. Với thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt, TL-SL2428P lý tưởng để triển khai PoE cho các dự án nhỏ hoặc mạng doanh nghiệp nhỏ.

Các tính năng QoS nâng cao

Để tích hợp dịch vụ thoại, dữ liệu và video vào một mạng duy nhất, switch này áp dụng các chính sách QoS phong phú. Quản trị viên có thể ưu tiên lưu lượng dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau như Port Priority, 802.1P Priority, và DSCP Priority, đảm bảo âm thanh và hình ảnh luôn rõ ràng, mượt mà và không bị giật. Kết hợp với Voice VLAN, các ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất cao hơn.

Các tính năng tầng 2 phong phú

Để đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của switch tầng 2, TL-SL2428P hỗ trợ đầy đủ các tính năng tầng 2, bao gồm VLAN gắn nhãn 802.1Q, Cách ly cổng, Gương cổng, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Group, và Chức năng Điều khiển Dòng 802.3x. Switch cũng cung cấp các tính năng nâng cao như Phát hiện Vòng lặp, Chẩn đoán Cáp, và IGMP Snooping. IGMP snooping đảm bảo switch chỉ gửi luồng multicast đến những người đăng ký phù hợp, trong khi IGMP throttling và filtering giới hạn từng người dùng ở mức cổng để ngăn truy cập multicast trái phép.

Các tính năng quản lý cấp doanh nghiệp

TL-SL2428P rất dễ sử dụng và quản lý. Switch hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng, như giao diện GUI trực quan dựa trên web hoặc giao diện CLI chuẩn công nghiệp. Hỗ trợ SNMP (v1/2/3) và RMON cho phép switch thu thập thông tin trạng thái quan trọng và gửi cảnh báo khi xảy ra sự kiện bất thường.

Các đặc điểm nổi bật Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P

  • Trang bị 24 cổng PoE, với tổng công suất PoE là 250 W* và các tính năng quản lý PoE tiện lợi.
  • Chiến lược bảo mật tích hợp bao gồm VLAN 802.1Q, bảo mật cổng, và kiểm soát Storm, giúp bảo vệ đầu tư mạng LAN của bạn.
  • Hỗ trợ L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping để tối ưu hóa các ứng dụng thoại và video.
  • Các chế độ quản lý WEB/CLI, cùng với SNMP và RMON, mang lại nhiều tính năng quản lý phong phú.
  • Hình ảnh firmware kép giúp cải thiện độ tin cậy và thời gian hoạt động liên tục cho mạng của bạn.

Mua Switch Smart JetStream TP-Link TL-SL2428P chính hãng tại:

Trường Thịnh là nhà cung cấp chính hãng Switch Smart JetStream TL-SL2428P của thương hiệu TP-Link. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới hoặc đến trực tiếp showroom để được tư vấn cụ thể. Ngoài ra, đến với Trường Thịnh bạn còn được thoải mái trải nghiệm các thiết bị âm thanh ánh sáng chuyên nghiệp khác.

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THỊNH

  • Website: https://truongthinhcompany.vn/
  • Hotline: 0901 30 20 30 – 0908 58 53 77
  • Trụ sở chính: 580 Điện Biên Phủ, Phường 11, Quận 10, TP. HCM
  • Văn phòng đại diện: 226 Vạn Phúc, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Thông số kỹ thuật

PHẦN CỨNG

Chuẩn và Giao thức

IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3z, IEEE 802.3ab,
IEEE 802.3ad, IEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x

Giao diện

• 24× 10/100Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
• 2× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
• 2× Combo Gigabit Uplink RJ45/SFP Ports

Số lượng quạt

2

Giao diện

• 8 cổng RJ45 10/100/1000 Mbps, tất cả đều hỗ trợ PoE+ (Tự động đàm phán/Tự động MDI/MDIX)
• 2 khe cắm SFP 100/1000 Mbps

Mạng Media

10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable
(maximum 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF

Khóa bảo mật vật lý

Bộ cấp nguồn

• Bộ đổi nguồn bên ngoài (Đầu ra: 53.5 VDC/ 1.31 A)

Cổng PoE (RJ45)

• Tiêu chuẩn: Tuân thủ 802.3af/at
• Cổng PoE: 4 Cổng
• Nguồn điện: 62 W*

PoE Budget

250 W

Kích thước ( R x D x C )

440×180×44 mm

Lắp

Rack Mountable

Điện năng tiêu thụ

• V4.2: 286.7 W (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected); 18.8 W (220 V / 50 Hz with no PD connected)
• V5: 293.6 W (110 V / 60 Hz) (with 250 W PD connected)
• V6: 291.6 W (110 V / 60 Hz) (with 250 W PD connected)

Max Heat Dissipation

• V4.2: 977.6 BTU/h (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected); 64.1 BTU/h (with no PD connected)
• V5: 1001.2 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 250 W PD connected)
• V6: 995.09 BTU/hr (110V/60Hz) (with 250 W PD connected)

HIỆU SUẤT

Switching Capacity

12.8 Gbps

Tốc độ chuyển gói

9.5 Mpps

Bảng địa chỉ MAC

8K

Khung Jumbo

9216 Bytes

TÍNH NĂNG PHẦN MỀM

Chất lượng dịch vụ

• 802.1p CoS/ DSCP priority
• 8 priority queues
• Priority Schedule Mode
- SP (Strict Priority)
- WRR (Weighted Round Robin)
• Queue Weight Config
• Bandwidth Control
- Port/Flow based Rating Limit
• Smoother Performance
• Actions for flows
- Mirror(to supported interface)
- Redirect(to supported interface)
- Rate Limit
- QoS Remark
• Storm Control
- Multiple Control Modes(kbps/ratio/pps)
- Broadcast/Multicast/Unknown-Unicast Control

L3 Features

• 16 IPv4/IPv6 Interfaces
• Static Routing
- 48 static routes
• Static ARP
- 128 static entries
• 316 ARP Entries
• Proxy ARP
• Gratuitous ARP
• DHCP Server
• DHCP Relay
- DHCP interface relay
- DHCP VLAN relay
• DHCP L2 Relay

L2 Features

• Link Aggregation
- Static link aggregation
- Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group
- 802.3ad LACP
• Spanning Tree Protocol
- 802.1D STP
- 802.1w RSTP
- 802.1s MSTP
- STP Security: Loop back detection, TC Protect, BPDU Filter/Protect, Root Protect
• Loopback Detection
- Port based
- VLAN based
• Flow Control
- 802.3x Flow Control
- HOL Blocking Prevention
• Mirroring
- Port Mirroring
- One-to-One
- Many-to-One
- Tx/Rx/Both
- CPU Mirroring

L2 Multicast

• Supports 511 (IPv4, IPv6) IGMP groups
• IGMP Snooping
- IGMP v1/v2/v3 Snooping
- Fast Leave
- IGMP Snooping Querier
- IGMP Authentication
• IGMP Authentication
• MVR
• MLD Snooping
- MLD v1/v2 Snooping
- Fast Leave
- MLD Snooping Querier
- Static Group Config
- Limited IP Multicast
• Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile

Advanced Features

• Tự động khám phá thiết bị
• Cấu hình hàng loạt
• Nâng cấp firmware hàng loạt
• Giám sát mạng thông minh
• Cảnh báo sự kiện bất thường
• Cấu hình hợp nhất
• Lịch khởi động lại

VLAN

• VLAN Group
- Max 4K VLAN Groups
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN: 12 Entries
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16
• Private VLAN
• GVRP
• VLAN VPN (QinQ)
- Port-Based QinQ
- Selective QinQ
• Voice VLAN

Access Control List

• Time-based ACL
• MAC ACL
- Source MAC
- Destination MAC
- VLAN ID
- User Priority
- Ether Type
• IP ACL
-Source IP
- Destination IP
- Fragment
- IP Protocol
- TCP Flag
- TCP/UDP Port
- DSCP/IP TOS
- User Priority
• Combined ACL
• Packet Content ACL
• IPv6 ACL
• Policy
- Mirroring
- Redirect
- Rate Limit
- QoS Remark
• ACL apply to Port/VLAN

Bảo mật

• IP-MAC-Port Binding
- DHCP Snooping
- ARP Inspection
- IPv4 Source Guard
• IPv6-MAC-Port Binding
- DHCPv6 Snooping
- ND Detection
- IPv6 Source Guard
• DoS Defend
• Static/Dynamic Port Security
- Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control
- kbps/ratio/pps control mode
• IP/Port/MAC based access control
• 802.1X
- Port based authentication
- Mac based authentication
- VLAN Assignment
- MAB
- Guest VLAN
- Support Radius authentication and accountability
• AAA (including TACACS+)
• Port Isolation
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2

IPv6 Support

• IPv6 Kép IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• Phát hiện lân cận IPv6 (ND)
• Phát hiện đơn vị truyền dẫn tối đa (MTU)
• Giao thức thông báo điều khiển Internet (ICMP)
phiên bản 6
• TCPv6/UDPv6
• Ứng dụng IPv6
- Máy khách DHCPv6
- Ping6
- Tracert6
- Telnet (v6)
- IPv6 SNMP
- IPv6 SSH
- IPv6 SSL
- Http/Https
- IPv6 TFTP

IPv6

• IPv6 Dual IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• IPv6 ACL
• IPv6 Interface
• Static IPv6 Routing
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
- DHCPv6 Client
- Ping6
- Tracert6
- Telnet (v6)
- IPv6 SNMP
- IPv6 SSH
- IPv6 SSL
- Http/Https
- IPv6 TFTP

MIBs

• MIB II (RFC1213)
• Interface MIB (RFC2233)
• Ethernet Interface MIB (RFC1643)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• RMON MIB (RFC2819)
• RMON2 MIB (RFC2021)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Support TP-Link private MIBs

Quản lý

Web-based GUI và quản lí CLI
SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với nhiều MIB phổ biến và
MIB của TP-LINK
RMON (1, 2, 3, 9 nhóm)
CPU điều khiển
Cổng phản ánh
Thời gian cài đặt: SNTP
Nâng cấp Firmware: TFTP & Web
Hệ thống chẩn đoán: VCT
SYSLOG và khu vực MIBS

MIBs

• MIB II (RFC1213)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Hô trợ TP-Link private MIBs
• RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9)

QUẢN LÝ

Omada App

Có, thông qua
• Omada Cloud-Based Controller (Không hỗ trợ TL-SG2008P v2)
• OC300
• OC200
• Omada Software Controller

Centralized Management

• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG3428MP v3)
• Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller

Cloud Access

Yes, through
• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG3428MP v3)
• OC300
• OC200
• Omada Software Controller

Zero-Touch Provisioning

Có. Yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller (Được hỗ trợ bởi TL-SG2008P v1, v3 trở lên, trong khi TL-SG2008P v2 không được hỗ trợ)

Management Features

• GUI dựa trên web
• Giao diện dòng lệnh (CLI) thông qua telnet
• SNMPv1/v2c/v3
• Bẫy/Thông báo SNMP
• RMON (nhóm 1,2,3,9)
• Mẫu SDM
• Máy khách DHCP/BOOTP
• Hình ảnh kép, Cấu hình kép
• Giám sát CPU
• Chẩn đoán cáp
• EEE
• SNTP
• Nhật ký hệ thống

Khác

Chứng chỉ

CE, FCC, RoHS

Sản phẩm bao gồm

TL-SL2428P
• Power Cord
• Installation Guide
• Rackmount Kit
• Rubber Feet

System Requirements

Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉);
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ