Hotline: 0901 30 20 30

Giỏ hàng (0)

Không có sản phẩm trong giỏ hàng

Bộ khuếch đại công suất chuyên nghiệp Inter-M V2-1000N

Bộ khuếch đại công suất chuyên nghiệp Inter-M V2-1000N

SKU: V2-1000N

Liên hệ

Thương hiệu

Inter-M

Nguồn gốc

Hàn Quốc

Tình trạng

Còn hàng

Sản phẩm chính hãng

Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm

Trải nghiệm thực tế

Giao hàng toàn quốc

Mô tả sản phẩm

Amply chuyên nghiệp Inter-M V2-1000N

Amply đa năng V2-1000N của INTER-M được điều khiển từ xa bằng cáp Ethernet chuẩn UTP (CAT-5E) thông qua giao thức mạng TCP/IP. Được thiết kế nhỏ gọn, dòng Amply Inter-M V2-1000N cung cấp công suất đầu ra lớn với hiệu suất cao, giảm thiểu điện năng tiêu thụ và tản nhiệt thấp.

Tính năng sản phẩm

  • Giám sát và điều khiển hoạt động của bộ khuếch đại bằng chương trình GUI và mạng Ethernet.
  • Chịu tải 2Ω ổn định trên mỗi kênh,  ổn định khi ở chế độ bridge mono.
  • Chiếm 2U không gian rack.
  • Nguồn điện chuyển mạch giúp đạt hiệu suất cao và trọng lượng thấp.
  • Làm mát bằng khí cưỡng bức (hút gió mặt trước, thoát khí mặt sau).
  • Chỉ báo mặt trước cho tín hiệu đầu ra, clip, bảo vệ và nguồn điện.
  • Tai rack để lắp đặt cố định trong tủ tiêu chuẩn 19 inch (chiều rộng gắn rack).
  • Bộ lọc thông cao có thể lựa chọn.
  • Công tắc chọn gain cho cả hai kênh.
  • Bộ lọc bụi mặt trước có thể tháo rời.

Mua Bộ khuếch đại công suất chuyên nghiệp Inter-M V2-1000N chính hãng tại: 

Trường Thịnh là nhà phân phối chính hãng Amly chuyên nghiệp Inter-M V2-1000N của thương hiệu Inter-M. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới hoặc đến trực tiếp showroom để được tư vấn cụ thể. Ngoài ra, đến với Trường Thịnh bạn còn được thoải mái trải nghiệm các thiết bị âm thanh ánh sáng chuyên nghiệp khác.

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THỊNH

  • Website: https://truongthinhcompany.vn/
  • Hotline: 0901.30.20.30 – 0908.58.53.77
  • VP TP. Hồ Chí Minh: 580 Điện Biên Phủ, Phường 11, Quận 10, TP. HCM
  • VP TP. Hà Nội: Số 226 Vạn Phúc, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
Thông số kỹ thuật

Công suất đầu ra trung bình liên tục trên mỗi kênh

Chế độ Stereo Mode (1kHz, Both Channels Driven)

2Ω (T.H.D 0.5%):

120VAC - 580W
230VAC - 580W

4Ω (T.H.D 0.1%)

120VAC - 340W
230VAC - 320W

8Ω (T.H.D 0.1%)

120VAC - 190W
230VAC - 180W

Chế độ Bridged Mono

8Ω (T.H.D 0.1%)

120VAC - 720W
230VAC - 700W

4Ω (T.H.D 0.5%

120VAC - 1200W
230VAC - 1150W

Độ nhạy đầu vào (Công suất đầu ra định mức ở 4Ω)

1.1V

Voltage Gain (Công suất đầu ra định mức ở 4Ω)

31dB

Đáp ứng tần số (1W @ 8Ω)

20Hz~20kHz ±0.5dB
- 3dB point 5Hz~70kHz

Hệ số Damping (100Hz, Công suất đầu ra định mức ở 8Ω)

Lớn hơn 380

T.H.D (20Hz~20kHz, Dưới 10dB Công suất đầu ra định mức @4Ω)

Nhỏ hơn 0.1%

Tách kênh (1kHz, 3dB Dưới công suất đầu ra định mức @8Ω)

Ít hơn -60dB

Tiếng ồn dư

Ít hơn -63dB

Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu (Công suất đầu ra định mức @8Ω, 20Hz~20kHz)

98dB

Mạch đầu ra

Loại AB

Trở kháng đầu vào

12 kΩ Cân bằng

HPF (30Hz/50Hz)

12dB/oct

Các chỉ số

Prot/Clip, Tín hiệu, Nguồn

Mạch bảo vệ

Ngắn mạch hoàn toàn, bảo vệ nhiệt
Tắt/mở nguồn, bảo vệ đầu ra DC

Làm mát

Quạt tốc độ biến đổi, luồng khí từ trước ra sau

Cổng kết nối

XLR(Female), 1/4”TRS, KHỐI EURO 3-PIN
Đầu ra: Ổ cắm loa 4 cực

Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động

Nhiệt độ : -10°C ~ +40°C / Độ ẩm : 0% ~ 90%

Nguồn điện hoạt động

120VAC - 60Hz
230VAC - 50Hz

Công suất tiêu thụ (1/8 Công suất đầu ra định mức @4Ω)

6A
3A

Khối lượng (bộ)

10.7kg / 23.6lb

Kích thước (rộng x cao x sâu)

482 x 88 x 407 mm