Điện áp tiêu thụ
Tối đa 250 W
Năng lượng đầu ra tối đa
600 W
Giao thức và giao diện
OMNEO;AES 70
Tính hiệu quá trình
Equalization; Limiter; Delay; Level
Kích thước (H x W x D) (mm)
44x483x400mm
Đáp ứng tần số (-3 dB) (Hz)
20 – 20000Hz
Tỷ lệ tín hiệu đến nhiễu tối thiểu
107 dBA
Tần suất âm thử
25,50 kHz
Bảo vệ các sự cố
Quá nhiệt, quá tải, giới hạn công suất đầu ra RM, sự cố mất mát đất, Watchdog, đầu ra DC, RSTP, kênh dự phòng, LifeLine
Mức độ bảo vệ của thiết bị theo tiêu chuẩn IEC 60529
IP30
Công suất đầu ra tối đa (W)
600 W
Nhiệt độ hoạt động
-5 - 50°C
Kích thước (H x W x D mm)
44 x 483 x 400 mm
Tải Loa tối đa
Ở 100 V, tất cả kênh: 600 W
Ở 70 V, tất cả kênh: 600 W
Trở kháng tối thiểu
Ở 100 V, tất cả kênh: 16.7 ohm
Ở 70 V, tất cả kênh: 8.3 ohm
Dung lượng tối đa của dây cáp
Ở 100 V, tất cả kênh: 2 uF
Ở 70 V, tất cả kênh: 2 uF
Điện áp đầu ra
Ở 100 V, 1 kHz, THD <1 %: 100 VRMS
Ở 70 V, 1 kHz, THD <1 %: 70 VRMS
Điện áp tăng tốc
Ở 100 V, 16.7 ohm: 600 W / 150 W
Ở 70 V, 8.3 ohm: 600 W / 150 W
Kênh 1
Ở 100 V, 16.7 ohm // 20 nF: 600 W / 150 W
Ở 70 V, 11.7 ohm // 20 nF: 420 W / 105 W
Kênh khác
Ở 100 V, 33.3 ohm // 20 nF: 300 W / 75 W
Ở 70 V, 16.7 ohm // 20 nF: 300 W / 75 W
THD+N
Nguồn, 20 Hz đến 20 kHz: < 0.5 %
6 dB dưới nguồn, 20 Hz đến 20 kHz: < 0.1 %
SNR
Ở 100 V, 20 Hz đến 20 kHz: > 110 dBA
Ở 70 V, 20 Hz đến 20 kHz: > 107 dBA
Mức độ giao cắt giữa các kênh
< -84 dBA
Tính hiệu quá trình ở mỗi kênh
Chất lượng âm thanh: 7-section parametric
Mức độ điều khiển: 0 đến -60 dB
Độ trễ âm thanh: 0 đến 60 s
RMS: nguồn điện
Lifeline
Độ nhạy (100 V): 0 dBV
Mức giảm âm lượng khi tắt
> 80 dB
Nguồn chuyển đổi
Điện áp đầu vào: 48 VDC
Điện áp đầu vào khi ổn định: 44 đến 60 VDC
Điện năng tiêu thụ
Chế độ ngủ, không giám sát: 6.0 W
Chế độ ngủ đông, giám sát trực tiếp: 8.9 W
Chế độ chủ động, bình thường: 54 W
Chế độ chủ động, nguồn điện thấp: 74 W
Chế độ chủ động, nguồn điện tối đa: 246 W
Với mỗi cổng: 0.4 W
Lượng nhiệt tiêu thụ
Chế độ chủ động, bình thường: 237 kJ/h
Chế độ chủ động, nguồn điện thấp: 325 kJ/h
Chế độ chủ động, nguồn điện tối đa: 434 kJ/h
Chế độ phát hiện cuối dòng sử dụng tín hiệu
Pilot tone 25.5 kHz, 3 VRMS
Nguồn cung cấp đầu vào A/B
Điện áp dưới mức tiêu chuẩn
Phát hiện sự ngắn mạch đất trên đường dây loa
< 50 kohm
Tính năng chuyển đổi tự động của amply
Kênh Internal spare
Chuyển đổi giữa các dây loa dự phòng nếu có sự cố
Nhóm A/B, Class‑A
Điều khiểu chung
Watchdog
Ethernet
100BASE‑TX,
1000BASE‑T
Giao thức điều khiển âm thanh
OMNEO
Độ trễ mạng âm thanh
10 ms
Mã hóa dữ liệu âm thanh
AES128
Bảo mật dữ liệu điều khiển
TLS
Nhiệt độ hoạt động
-5 đến +50 °C
Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển
-30 đến +70 °C
Độ ẩm tương đối
5 đến 95 %
Độ ẩm không khí
560 đến 1070 hPa
Khoảng cao tối đa và tối thiểu mà thiết bị có thể hoạt động
-500 đến +5000 m
Thông số về độ rung
Biên độ: < 0.7 mm
Gia tốc: < 2 G
Lưu lượng không khí
di chuyển đến phía bên hoặc phía sau
Ở trạng thái rảnh rỗi, khoảng cách 1m
< 30 dBSPLA
Ở công suất định mức, khoảng cách 1m
< 53 dBSPLA
Kích thước (HxWxD)
44 x 483 x 400 mm
Mức độ bảo vệ cơ bản
IP30
Nguyên liệu bên ngoài
Hợp kim Zamak