Hotline: 0901 30 20 30

Giỏ hàng (0)

Không có sản phẩm trong giỏ hàng

Âm ly công suất 1250W Dynacord IPX10:8
Âm ly công suất 1250W Dynacord IPX10:8
Âm ly công suất 1250W Dynacord IPX10:8
Âm ly công suất 1250W Dynacord IPX10:8
Âm ly công suất 1250W Dynacord IPX10:8

Amply công suất 1250W Dynacord IPX10:8

SKU: IPX10:8

Liên hệ

Giá

GỌI NGAY 0901302030 để có giá tốt nhất

Thương hiệu

Dynacord

Nguồn gốc

Đức

Tình trạng

Còn hàng

Màu sắc

Sản phẩm chính hãng

Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm

Trải nghiệm thực tế

Giao hàng toàn quốc

Mô tả sản phẩm

Đặc điểm nổi bật amply công suất Dynacord IPX10:8

  • Amply DSP đa kênh 8 x 1250W, thiết kế chuyên dụng cho lắp đặt cố định, sử dụng nguồn cấp PFC điều khiển kỹ thuật số.
  • Tích hợp DSP xử lý âm thanh độ phân giải cao 96 kHz với công nghệ FIR Drive, mang lại âm thanh sắc nét và chi tiết.
  • Tích hợp Dante và OCA qua OMNEO, hỗ trợ tùy chọn dự phòng để đảm bảo kết nối ổn định.
  • Nhiều chế độ hoạt động linh hoạt, bao gồm parallel, bridged, parallel-bridged, hỗ trợ cả 70V/100V/140V/200V và trở kháng thấp.
  • Công nghệ ecoRAIL tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành mà vẫn đảm bảo hiệu suất mạnh mẽ.

Giới thiệu về cục đẩy công suất Dynacord IPX10:8

Amply Dynacord IPX10:8 là dòng amply đa kênh công suất cao, được thiết kế chuyên biệt cho các hệ thống âm thanh lắp đặt cố định như sân vận động, nhà thi đấu, nhà thờ, phòng hòa nhạc, nhà hát, sân khấu biểu diễn,… và nhiều không gian đòi hỏi hiệu suất âm thanh chuyên nghiệp khác. Cùng Trường Thịnh review các tính năng nổi bật của cục đẩy IPX10:8 dưới đây nhé.

Công suất mạnh mẽ và linh hoạt

Amply Dynacord IPX10:8 được trang bị 8 kênh khuếch đại, mỗi kênh công suất 1250W, đảm bảo khả năng tái tạo âm thanh mạnh mẽ và chất lượng cao. Thiết bị hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động, bao gồm trở kháng thấp, 70V/100V Direct Drive và có thể đạt 140V/200V khi ghép cầu, giúp tương thích với nhiều loại loa trong các hệ thống âm thanh khác nhau.

Ngoài ra, main IPX10:8 còn tích hợp chế độ đấu song song (parallel) và cầu nối song song (parallel-bridged), tối ưu hóa công suất đầu ra và mang đến sự linh hoạt trong kết nối.

Xử lý DSP 96 kHz cho âm thanh trung thực, sắc nét

Amply IPX10:8 được trang bị bộ xử lý DSP 96 kHz độ phân giải cao, kết hợp cùng công nghệ FIR Drive, giúp tái tạo âm thanh trong trẻo, chi tiết và chân thực. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp bộ phân tần 24 dB/octave, giúp bảo vệ loa, tối ưu dải tần số và mang đến chất lượng âm thanh vượt trội.

Kết nối tiên tiến với OMNEO hỗ trợ Dante và OCA

Cục đẩy Dynacord IPX10:8 hỗ trợ kết nối linh hoạt với Analog, Dante và OCA thông qua mạng OMNEO, đảm bảo khả năng tương thích với nhiều hệ thống âm thanh hiện đại. Đặc biệt, tính năng dự phòng (fallback) giúp hệ thống duy trì hoạt động ổn định ngay cả khi xảy ra sự cố kết nối, mang lại sự an tâm trong quá trình sử dụng.

Công nghệ tiết kiệm điện ecoRAIL 

Amply Dynacord IPX 10 8 được trang bị nguồn PFC kỹ thuật số, giúp thiết bị hoạt động ổn định ngay cả khi điện áp không ổn định. Bên cạnh đó, chế độ ecoRAIL tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không tải hoặc tải nhẹ, giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà vẫn duy trì hiệu suất cao. Đặc biệt, chế độ Eco Mode cho phép hệ thống luôn sẵn sàng giám sát và điều khiển mà không tiêu tốn năng lượng không cần thiết.

Thiết kế bền bỉ, điều khiển thông minh

Cục đẩy công suất IPX10:8 sở hữu khung kim loại chắc chắn, được phủ lớp bảo vệ EVCoat, giúp chống trầy xước và tăng độ bền theo thời gian. Mặt trước được trang bị màn hình cảm ứng màu, cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh mà không cần phần mềm hỗ trợ. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp hoàn toàn với phần mềm IRIS-Net, mang đến giải pháp quản lý và giám sát amply chuyên nghiệp.

Mua amply công suất 1250W Dynacord IPX10:8 chính hãng tại: 

Trường Thịnh là nhà phân phối chính hãng amply công suất 1250W IPX10:8 của thương hiệu DYNACORD. Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới hoặc đến trực tiếp showroom để được tư vấn cụ thể. Ngoài ra, đến với Trường Thịnh bạn còn được thoải mái trải nghiệm các thiết bị âm thanh ánh sáng chuyên nghiệp khác.

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THỊNH

  • Website: https://truongthinhcompany.vn/
  • Hotline: 0908 585 377 – 0901 30 20 30
  • Trụ sở chính: 580 Điện Biên Phủ, Phường Vườn Lài, TP. HCM
  • Văn phòng đại diện: 226 Vạn Phúc, Phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội
Thông số kỹ thuật

CÔNG SUẤT ĐẦU RA

Trở kháng tải

2 Ω/2.7 Ω/4 Ω/8 Ω

Công suất đầu ra tối đa, tất cả kênh

1300 W, 1500 W, 1250 W, 1250 W

Công suất đầu ra tối đa, cầu nối

10400 W, 12000 W, 10000 W, 5000 W

Công suất đầu ra tối đa, song song

2500 W, 3000 W, 2500 W, 1250 W

Điện áp danh định

2 Ω - 70 V
2.7 Ω - 100 V
4 Ω - 140 V
8 Ω - 200 V

Công suất đầu ra tối đa, chế độ Direct Drive

1250 W, 1250 W, 2500 W, 2500 W

Số kênh khuếch đại

8

Điện áp đầu ra tối đa, chế độ thường, mỗi kênh

150 V

Dòng điện đầu ra tối đa, chế độ thường, mỗi kênh

41 A

BỘ KHUẾCH ĐẠI

Chế độ Low-Z, tham chiếu 1kHz

32.0 dB, có thể điều chỉnh từ 20.0-44.0 dB

Chế độ Direct Drive

33.2/36.2/39.2/42.2 dB cho 70/100/140/200 V

Độ nhạy đầu vào

Chế độ Low-Z, điện áp đầu ra tối đa: 10.7 dBu (2.66 V), có thể điều chỉnh từ -1.3-22.7 dBu
Chế độ Direct Drive: 6 dBu (1.55 V), cố định

THD (3 dB dưới mức tối đa, AES17, 1 kHz)

< 0.05%

DIM 100 (3.15 kHz, 15 kHz)

< 0.15%

IMD-SMPTE (60 Hz, 7 kHz)

< 0.05%

Mức giao cắt (tham chiếu 1 kHz, 12 dB dưới mức tối đa, 8 Ω)

< -80 dB

Tần số đáp ứng (tham chiếu 1 kHz, từ analog vào loa ra)

20 Hz đến 20 kHz (±0.5 dB)

Damping Factor (20 Hz đến 200 Hz, 8Ω)

> 400

Cấu trúc giai đoạn đầu ra

Class D, tần số cố định

Tỷ số tín hiệu trên nhiễu

Đầu vào analog, trọng số A: 112 dB
Đầu vào kỹ thuật số, trọng số A: 115 dB

Nhiễu đầu ra

Đầu vào analog, trọng số A: < -70 dBu
Đầu vào kỹ thuật số, trọng số A: < -73 dBu

KẾT NỐI

Đầu vào/qua âm thanh analog

Loại: 4 x Euroblock 6 chân, nam
Mức đầu vào tối đa: +21 dBu
Trở kháng đầu vào, cân bằng hoạt động: 20 kΩ
Mức tham chiếu bằng đầu vào kỹ thuật số: +21 dBu cho 0 dBFS

Đầu ra loa

2 x Euroblock 8 chân, 6 mm, nữ

Tổng quan

Tiêu thụ điện năng

Tiêu thụ điện năng định mức (xem bảng BTU): 1300 W
⅛ Công suất đầu ra tối đa tại 4 Ω: 1780 W
Chế độ chờ (không có tín hiệu đầu vào): 105 W
Chế độ chờ: < 18 W

Kích thước (W x H x D), mm

483 x 88.1 x 514.2

Trọng lượng

16.8 kg

Trọng lượng vận chuyển

19.1 kg

XỬ LÝ TÍN HIỆU KỸ THUẬT SỐ

Tốc độ lấy mẫu

48 kHz/96 kHz, đồng bộ hóa OMNEO/Dante

Độ trễ tín hiệu

Analog vào loa ra, 48 kHz/96 kHz: 0.70 ms/0.53 ms
Độ trễ mạng Dante: thường là 1.00 ms

Bộ nhớ

DSP Presets: 1 Nhà máy + 20 Người dùng
Presets của loa: 30 thiết lập loa
Giám sát & dự phòng nguồn: Giám sát âm chuẩn tại đầu vào Analog & OMNEO/Dante, chuyển sang chọn nguồn thay thế

KẾT NỐI

Mạng

Loại: 2 x Neutrik EtherCON/RJ45, dự phòng PRIMARY/SECONDARY
Chung: 1000base-T/100base-TX, công tắc tích hợp
Đầu vào âm thanh mạng: 8 kênh, 48/96 kHz, định dạng OMNEO/Dante
Đầu ra âm thanh mạng (giám sát): 2 kênh, 48/96 kHz, định dạng OMNEO/Dante

Nguồn chính

1 x Neutrik powerCON-HC

Yêu cầu về nguồn điện

100 V đến 240 V, 50 Hz đến 60 Hz AC

Công nghệ nguồn cung cấp

Nguồn cấp chuyển đổi với hệ số công suất điều khiển kỹ thuật số

Bảo vệ

Bộ giới hạn âm thanh, Nhiệt độ cao, DC, HF, Ngắn mạch, Back-EMF, Bộ giới hạn dòng đỉnh, Bộ giới hạn dòng khởi động, Trì hoãn bật, Bảo vệ cầu dao nguồn, Bảo vệ quá điện áp/thấp áp nguồn

Giới hạn nhiệt độ môi trường

+5 °C đến +40 °C (+40 °F đến +105 °F)

Màu sắc

Đen